--

nghễu nghện

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghễu nghện

+  

  • Sitting unstably (in a high place)
    • Thằng bé nghễu nghện trên lưng con trâu
      The little boy was sitting unstably on the back of his buffalo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghễu nghện"
Lượt xem: 601